| 1 | Hoàng Công Hiếu | 1984 | 2021 | Giám định cơ học, súng đạn | 340/QĐ-UBND; 06/7/2021 | Công an tỉnh Kon Tum | Đang công tác | 
		
			| 2 | Nguyễn Trường Giang | 1984 | 2018 | Giám định đường vân | 170/QĐ-UBND; 10/4/2018 | Công an tỉnh Kon Tum | Đang công tác | 
		
			| 3 | Nguyễn Đắc Cảnh | 1983 | 2020 | Giám định tài liệu | 113/QĐ-UBND; 26/02/2020 | Công an tỉnh Kon Tum | Đang công tác | 
		
			| 4 | Phùng Văn Quế | 1988 | 2018 | Giám định hóa học | 173/QĐ-UBND; 10/4/2018 | Công an tỉnh Kon Tum | Đang công tác | 
		
			| 5 | Tô Thị Kim Anh | 1984 | 2016 | Giám định tài liệu | 250/QĐ-UBND; 13/05/2016 | Công an tỉnh Kon Tum | Đang công tác | 
		
			| 6 | Trần Trọng Tăng | 1985 | 2018 | Giám định tài liệu | 171/QĐ-UBND; 10/4/2018 | Công an tỉnh Kon Tum | Đang công tác | 
		
			| 7 | Tống Văn Văn | 1985 | 2014 | Giám định pháp y | 328/QĐ-UBND; 18/6/2014 | Công an tỉnh Kon Tum | Đang công tác | 
		
			| 8 | Đỗ Thị Thanh Huyền | 1988 | 2014 | Giám định sinh học | 63/QĐ-UBND; 24/01/2014 | Công an tỉnh Kon Tum | Đang công tác | 
		
			| 9 | Nguyễn Hàn Ni | 1987 | 2015 | Giám định hóa học | 407/QĐ-UBND; 28/7/2015 | Công an tỉnh Kon Tum | Đang công tác | 
		
			| 10 | Võ Hoàng Nam | 1993 | 2019 | Giám định kỹ thuật số và điện tử | 765/QĐ-UBND; 16/10/2019 | Công an tỉnh Kon Tum | Đang công tác | 
		
			| 11 | Từ Hữu Tài | 1993 | 2022 | Giám định pháp y | 282/QĐ-UBND; 22/4/2022 | Công an tỉnh Kon Tum | Đang công tác | 
		
			| 12 | Ninh Văn Đề | 1968 | 2006 | Giám định viên xây dựng | 1535/TP-GĐTP ngày 03/01/2007 của Bộ Tư pháp | Sở Giao thông vận tải | Đang công tác | 
		
			| 13 | Võ Minh Trị | 1976 | 2006 | Giám định viên giao thông vận tải | 1534/TP-GTVT ngày 03/01/2007 của Bộ Tư pháp | Sở Giao thông vận tải | Đang công tác | 
		
			| 14 | Nguyễn Minh Truyền | 1978 | 2012 | Giám định viên giao thông vận tải | 43/QĐ-CT; 19/01/2012 | Sở Giao thông vận tải | Đang công tác | 
		
			| 15 | Nguyễn Đức Hương | 1971 | 2012 | Giám định viên giao thông vận tải | 447/QĐ-CT | Sở Giao thông vận tải | Đang công tác | 
		
			| 16 | Đỗ Lưu Tiến | 1989 | 2018 | Giám định viên giao thông vận tải | 425/QĐ-UBND; 28/8/2018  | Sở Giao thông vận tải | Đang công tác | 
		
			| 17 | Nguyễn Xuân Lưu | 1967 | 2006 | Giám định viên xây dựng | 109/QĐ-CT | Sở Xây dựng | Đang công tác | 
		
			| 18 | Trần Thanh Khoa | 1976 | 2006 | Giám định viên xây dựng | 109/QĐ-CT | Sở Xây dựng | Đang công tác | 
		
			| 19 | Hồ Thị Hồng Hạnh | 1973 | 2016 | Giám định pháp y | 531/QĐ-UBND; 17/10/2016 | Sở Y tế (Trung tâm Pháp y) | Đang công tác | 
		
			| 20 | Võ Minh Đức | 1968 | 1997 | Giám định pháp y | 88/QĐ-UBND; 23/4/1997 | Sở Y tế (Trung tâm Pháp y) | Đang công tác | 
		
			| 21 | Y Wơk Bdap | 1981 | 2019 | Giám định pháp y | 89/QĐ-UBND; 18/02/2019 | Sở Y tế (Trung tâm Pháp y) | Đang công tác | 
		
			| 22 | Triệu Tất Đà | 1978 | 2013 | Giám định pháp y | 02/QĐ-CT; 03/01/2013 | Sở Y tế (Trung tâm pháp y) | Đang công tác | 
		
			| 23 | Võ Thị Ngọc Thu | 1968 | 2006 | Giám định pháp y | 365/QĐ-CT; 31/8/2006 | Sở Y tế (BV Đa khoa tỉnh) | Đang công tác | 
		
			| 24 | Lê Văn Chinh | 1973 | 2006 | Giám định pháp y | 365/QĐ-CT; 31/8/2006 | Sở Y tế  (BV Đa khoa KV Ngọc Hồi) | Đang công tác | 
		
			| 25 | Nguyễn Duy Khánh | 1965 | 1998 | Giám định pháp y | 387/QĐ-UBND; 24/10/1998 | Sở Y tế (BV Đa khoa tỉnh) | Đang công tác | 
		
			| 26 | Phan Văn Nhật | 1968 | 1997 | Giám định pháp y | 88/QĐ-UBND; 23/4/1997 | Sở Y tế (BV Đa khoa tỉnh) | Đang công tác | 
		
			| 27 | Đinh Trọng Lượng | 1981 | 2013 | Giám định pháp y | 04/QĐ-CT; 03/01/2013 | Sở Y tế (TT Y tế  Sa Thầy) | Đang công tác | 
		
			| 28 | Võ Văn Thanh | 1971 | 2014 | Giám định pháp y | 450/QĐ-UBND; 29/8/2014 | Sở Y tế  | Đang công tác | 
		
			| 29 | Trần Văn Hiền | 1976 | 2009 | Giám định pháp y | 23/QĐ-CT; 19/01/2009 | Sở Y tế (BV Đa khoa tỉnh) | Đang công tác | 
		
			| 30 | Đặng Văn Đào | 1965 | 1994 | Giám định pháp y | 44/QĐ-UBND; 03/3/1994 | Sở Y tế (BV Đa khoa KV Ngọc Hồi) | Đang công tác | 
		
			| 31 | Trịnh Thị Hà Oanh | 1987 | 2020 | Lĩnh vực báo chí | 629/QĐ-UBND ngày 27/08/2020 | Sở Thông tin và Truyền thông | Đang công tác | 
		
			| 32 | Chu Thị Kiều Trang | 1990 | 2021 | Lĩnh vực Công nghệ thông tin | 257/QĐ-UBND ngày 24/05/2021 | Sở Thông tin và truyền thông | Đang công tác | 
		
			| 33 | Hồ Công Vũ | 1972 | 2019 | Lâm nghiệp | 503/QĐ-UBND 28/6/2019 | Chi cục Kiểm lâm | Đang công tác | 
		
			| 34 | Đinh Phú Cường | 1979 | 2020 | Lâm nghiệp | 681/QĐ-UBND 17/9/2020 | Chi cục Kiểm lâm | Đang công tác | 
		
			| 35 | Nguyễn Sỹ Minh Tiến | 1987 | 2020 | Lâm nghiệp | 682/QĐ-UBND 17/9/2020 | Chi cục Kiểm lâm | Đang công tác | 
		
			| 36 | Vũ Đình Hậu | 1986 | 2020 | Lâm nghiệp | 683/QĐ-UBND 17/9/2020 | Chi cục Kiểm lâm | Đang công tác | 
		
			| 37 | Phan Khắc Hùng | 1990 | 2021 | Lâm nghiệp | 338/QĐ-UBND  29/6/2021 | Chi cục Kiểm lâm | Đang công tác | 
		
			| 38 | Lê Quang Hòa | 1982 | 2021 | Lâm nghiệp | 338/QĐ-UBND 29/6/2021 | Chi cục Kiểm lâm | Đang công tác | 
		
			| 39 | Đặng Hoàng Duy | 1981 | 2021 | Lâm nghiệp | 338/QĐ-UBND 29/6/2021 | Chi cục Kiểm lâm | Đang công tác | 
		
			| 40 | Đỗ Hữu Hiến | 1984 | 2021 | Lâm nghiệp | 338/QĐ-UBND 29/6/2021  | Chi cục Kiểm lâm | Đang công tác | 
		
			| 41 | Nguyễn Ngọc Khanh | 1982 | 2021 | Lâm nghiệp | 338/QĐ-UBND 29/6/2021 | Chi cục Kiểm lâm | Đang công tác | 
		
			| 42 | Phạm Hữu Quang | 1988 | 2021 | Lâm nghiệp | 338/QĐ-UBND 29/6/2021 | Chi cục Kiểm lâm | Đang công tác | 
		
			| 43 | Hoàng Hồng Hà | 1987 | 2021 | Lâm nghiệp | 338/QĐ-UBND 29/6/2021 | Chi cục Kiểm lâm | Đang công tác | 
		
			| 44 | Trịnh Cao Đảng | 1985 | 2021 | Lâm nghiệp | 338/QĐ-UBND 29/6/2021 | Chi cục Kiểm lâm | Đang công tác | 
		
			| 45 | Nguyễn Gia Minh Hải | 1985 | 2021 | Lâm nghiệp | 338/QĐ-UBND 29/6/2021 | Chi cục Kiểm lâm | Đang công tác | 
		
			| 46 | Nguyễn Thiện Bình | 1978 | 2021 | Lâm nghiệp | 338/QĐ-UBND 29/6/2021 | Chi cục Kiểm lâm | Đang công tác | 
		
			| 47 | Ngô Tùng Cẩn | 1982 | 2021 | Lâm nghiệp | 338/QĐ-UBND 29/6/2021 | Chi cục Kiểm lâm | Đang công tác | 
		
			| 48 | Đặng Tuân | 1980 | 2021 | Lâm nghiệp | 338/QĐ-UBND 29/6/2021 | Chi cục Kiểm lâm | Đang công tác | 
		
			| 49 | Nguyễn Xuân Nghĩa | 1980 | 2021 | Lâm nghiệp | 338/QĐ-UBND 29/6/2021 | Chi cục Kiểm lâm | Đang công tác | 
		
			| 50 | Bùi Công Thái | 1984 | 2021 | Lâm nghiệp | 338/QĐ-UBND 29/6/2021 | Chi cục Kiểm lâm | Đang công tác | 
		
			| 51 | Đào Văn Đại | 1979 | 2021 | Lâm nghiệp | 338/QĐ-UBND 29/6/2021 | Chi cục Kiểm lâm | Đang công tác | 
		
			| 52 | Bùi Phước Cường | 1963 | 2016 | GĐTP trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng | 295/QĐ-NHNN; 10/3/2016 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Kon Tum | Đang công tác | 
		
			| 53 | Bùi Lê Bảo Trúc | 1977 | 2016 | GĐTP trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng | 295/QĐ-NHNN; 10/3/2016 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Kon Tum | Đang công tác | 
		
			| 54 | Nguyễn Văn Thuận | 1966 | 2020 | GĐTP trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng | 516/QĐ-NHNN; 24/3/2020 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Kon Tum | Đang công tác | 
		
			| 55 | Nguyễn Viết Hải | 1979 | 2020 | GĐTP trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng | 2179/QĐ-NHNN 22/12/2020 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Kon Tum | Đang công tác | 
		
			| 56 | Nguyễn Văn Hạnh | 1983 | 2020 | GĐTP trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng | 2179/QĐ-NHNN 22/12/2020 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Kon Tum | Đang công tác | 
		
			| 57 | Phạm Thị Phương | 1986 | 2018 | Giám định tài nguyên môi trường | 440/QĐ-UBND; 14/9/2018 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Đang công tác | 
		
			| 58 | Cao Quốc Kỳ | 1974 | 2014 | Giám định viên văn hóa (Văn hóa, Thể thao, Du lịch) | 91/QĐ-UBND; 26/02/2014 | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | Đang công tác | 
		
			| 59 | Đào Thế Trại | 1974 | 2014 | Bảo tồn, bảo tàng | 94/QĐ-UBND; 26/02/2014 | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | Đang công tác | 
		
			| 60 | Phạm Văn Hân | 1979 | 2014 | Văn hóa (Nghệ thuật biểu diễn) | 92/QĐ-UBND; 26/02/2014 | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | Đang công tác | 
		
			| 61 | Trần Văn Lâm | 1976 | 2014 | Văn hóa | 318/QĐ-UBND; 18/6/2014 | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | Đang công tác | 
		
			| 62 | Nguyễn Đình Sáu | 1969 | 2006 | Giám định tài chính kế toán | Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 7 tháng 7 năm 2021 của UBND/số thẻ giám định viên tư pháp: 370041/GĐVTP/UBND | Sở Tài chính | Đang công tác | 
		
			| 63 | Trần Trọng Đức | 1968 | 2020 | Tài chính - Kế toán | 668/QĐ-UBND ngày 09/09/2020 | Sở Tài chính | Đang công tác | 
		
			| 64 | Trần Văn Khiêm | 1972 | 2020 | Tài chính - Kế toán | 669/QĐ-UBND ngày 09/09/2020 | Sở Tài chính | Đang công tác | 
		
			| 65 | Võ Chí Công | 1974 | 2020 | Tài chính - Kế toán | 670/QĐ-UBND ngày 09/09/2020 | Sở Tài chính | Đang công tác | 
		
			| 66 | Quách Thái Long | 1980 | 2023 | Tài chính | 475/QĐ-UBND ngày 03/10/2023 | Sở Tài chính | Đang công tác |